INSIZE là đơn vị sản xuất thiết bị đo lường chuyên dụng lớn trên thế giới, được thành lập vào năm 1995 tại Trung Quốc. Thiết lập một mạng lưới phân phối INSIZE trên cơ sở toàn cầu, hỗ trợ khách hàng nhanh chóng. Do đó, bất cứ nơi nào bạn đang sống đều có sự xuất hiện của thiết bị INSIZE với dịch vụ và hỗ trợ là không xa.
INSIZE được cấp Giấy chứng nhận ISO9001.
Liên tục cải thiện và phát triển sản phẩm mới theo nhu cầu người dùng, nâng cao chất lượng dịch vụ. Chính điều đó đã góp phần tạo nên ảnh hưởng rộng của INSIZE trên toàn thế giới.
Thước cặp
Thước cặp là dòng sản phẩm được dùng phổ biến nhất hiện nay, đặc biệt là công việc liên quan đến chế tạo máy, chế tạo dụng cụ dân dụng. thước cặp có tác dụng đo đường kính bên trong và bên ngoài, độ sâu của từng chi tiết nhỏ. Áp dụng công nghệ tiên tiến hàng đầu thước đo cho ra những kết quả chính xác nhất, tuyệt đối không có bất kỳ sự sai lệch nào. Sản phẩm gồm 2 loại là thước cặp cơ và thước cặp điện tử.
Thước cặp được thiết kế với nhiều kích thước khác nhau theo nhu cầu người dùng và kích thước phổ biến nhất hiện nay là dải đo lên đến 300mm, độ chính xác cao lên đến 0.01mm.
Mã sản phẩm thước cặp Insize:
1102-150
1102-150W 1102-200 1102-200W 1102-300 DI 1102-300W 1103-150 1103-150W 1103-200 1103-200W 1103-300 1103-300W 1104-150 1104-150W 1104-200 1104-200W 1104-300 1104-300W 1106-1002 1106-1003 1106-1005 1106-1502 1106-1503 1106-2002 1106-2003 1106-2502 1106-3002 1106-301 1106-301WL 1106-302 1106-302WL 1106-451 1106-451WL 1106-501 1106-501WL 1106-502 1106-502WL |
1106-503
1106-601 1106-601WL 1106-602 1106-602WL 1106-603 1106-802 1108-150 1108-150W 1108-200 1108-200W 1108-250 1108-250W 1108-300 1108-300W 1109-150W 1109-200 1109-200W 1109-300 1109-300W 1110-150A 1110-150AW 1110-150AWL 1110150AWWL 1110-150B 1110-150BW 1110-150BWL 1110-150BWWL 1110-200A 1110-200AW 1110-200AWL 1110-200AWWL 1110-200B 1110-200BW 1110-200BWWL 1110-300A 1110-300AW |
1110-300AWL
1110-300AWWL 1110-300B 1110-300BW 1110-300BWL 1110-300BWWL 1111-100A 1111-75A 1125-600 1125-600WL 1113-150 1113-150W 1113-200 1113-200W 1113-300 1113-300W 1114-150A 1114-150AW 1114-200A 1114-200AW 1114-300A 1114-300AW 1117-1002 1117-301 1117-301WL 1117-501 1117-501WL 1117-502 1117-601 1117-601WL 1117-802 1118-150B 1118-150BW 1118-150R 1118-200B 1118-200BW 1118-300B |
1118-300BW
1119-150 1119-150W 1119-150WL 1119-150WWL 1120-1501 1120-1501WL 1120-150A 1120-150AWL 1120-2001 1120-2001WL 1120-200A 1120-200AWL 1120-3001 1120-3001WL 1120-300A 1120-300AWL 1120-500 1120-5001 1120-5001WL 1120-5002 1120-5002WL 1120-500WL 1121-150A 1121-200A 1121-3001A 1122-300 1122-300WL 1123-150A 1123-150AWL 1123-200A 1123-200AWL 1123-300A 1123-300AWL 1124-300A 1126-150 1126-150W |
1126-200
1126-200W 1126-300 1126-300W 1128-200 1128-200WL 1129-300 1129-300WL 1130-150 1130-150W 1130-200 1130-200W 1130-300 1130-300W 1135-1002 1135-451 1135-451WL 1135-601 1135-601WL 1136-1002 1136-1502 1136-2002 1136-301 1136-301WL 1136-451 1136-451WL 1136-501 1136-501WL 1136-502 1136-502WL 1136-503 1136-601 1136-601WL 1138-200 1138-200WL 1139-150
|
Panme
Panme được hiểu là những thiết bị dùng để đo đường kính, kích thước của các chi tiết có dạng hình trụ, hình ống hoặc dạng lỗ. Panme được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo để đo độ mỏng dày của phôi, đường kính bên ngoài và trong của các trục, độ sâu của khe,….
Panme có lịch sử khá lâu đời và được xem là thiết bị có độ chính xác cực cao. Nó được dùng phổ biến trong đo lường và được xem là có nhiều lợi thể hơn hẳn so với các loại dụng cụ đo kiểm khác cùng ngành.
Thiết bị này còn có tên gọi theo ngôn ngữ quốc tế là Micrometer.
Dựa vào công dụng của panme, có 3 loại cơ bản:
- Panme để đo kích thước ngoài, loại này thường dùng để đo các vật hình cầu, đo dây hoặc đo các vật dạng trục, dạng khối.
- Panme để đo kích thước trong, loại này dùng để đo đường kính của các lỗ.
- Panme để đo chiều sâu, loại này được dùng để đo độ sâu của các đường rãnh và các gối trục,..
Mã sản phẩm Panme Insize:
3101-1004A
3101-100A 3101-100AJ 3101-125A 3101-1506A 3101-150A 3101-175A 3101-200A 3101-225A 3101-250A 3101-25A 3101-25AJ 3101-25AQ 3101-25FA 3101-275A 3101-300A 3101-50A 3101-50AJ 3101-753A 3101-75A 3101-75AJ 3102-100 3102-1004A 3102-150 3102-1506A 3102-175 3102-200 3102-25 3102-50 3102-75 3102-753A 3108-1004A 3108-100A 3108-125A 3108-1506A 3108-150A 3108-175A 3108-200A 3108-25A 3108-25FA 3108-50A 3108-753A 3108-75A 3109-1004A 3109-100A 3109-100B 3109-125A 3109-1506A 3109-150A 3109-175A 3109-200A 3109-25A 3109-50A 3109-753A 3109-75A 3109-75B 3127-10 3127-100 3127-1004 3127-12 3127-123 3127-125 3127-150 3127-16 3127-175 3127-2 3127-20 3127-200 3127-202 3127-225 3127-232 3127-25 3127-250 3127-275 3127-3 3127-30 3127-300 3127-363 3127-4 3127-40 3127-5 3127-50 3127-504 3127-6 3127-63 3127-75 3127-8 3127-88 3127-E01 3127-E012 3127-E0122 3127-E016 3203-200A 3203-225A 3203-250A 3203-25A 3561-25A 3561-25BA 3561-25CA 3561-25DA 3561-25EA 3561-25FA 3561-50A 3561-50BA 3561-50CA 3561-50DA 3561-50EA 3561-50FA 3562-25A 3562-50A 3565-25A 3565-25BA 3565-50A 3565-50BA 3566-100BA 3560-50SA
|
3566-25BA
3566-25CA 3566-25EA 3566-50BA 3566-75BA 3580-100A 3580-125A 3580-150A 3580-200A 3580-25A 3580-50A 3580-75A 3581-100A 3581-125A 3581-125E 3581-150A 3581-150E 3581-175A 3581-175E 3581-200A 3581-200E 3581-25A 3581-50A 3581-75A 3581-S100A 3581-S100E 3581-S125A 3581-S125E 3581-S150A 3581-S150E 3581-S175A 3581-S175E 3581-S200A 3581-S200E 3581-S25A 3581-S25E 3583-150A 3583-175A 3583-200A 3583-25A 3583-75A 3588-33A 3588-50A 3590-1055A 3590-153A 3590-203A 3590-255A 3590-257A 3590-353A 3590-455A 3590-457A 3590-503A 3590-653A 3590-655A 3203-25FA 3203-275A 3203-2A 3203-300A 3203-50FA 3203-5A 3203-6A 3203-753A 3205-1000 3205-1200 3205-1600 3205-1800 3205-2000 3205-400 3205-500 3205-600 3205-700 3205-800 3205-900 3206-1000 3206-100A 3206-150A 3206-151A 3206-200A 3206-300A 3206-301A 3206-400 3206-500 3206-50A 3206-600 3206-700 3206-800 3206-900 3208-1 3208-100B 3208-125B 3208-150B 3208-175B 3208-2 3208-200B 3208-25B 3208-3 3208-4 3208-5 3208-50B 3208-6 3208-7 3208-75B 3208-8 3209-100 3209-25 3209-50 3209-75 3210-1004A 3210-100A 3210-125A 3210-1506A 3210-150A 3210-175A 3210-200A 3210-25A 3560-50A
|
3210-25FA
3210-50A 3127-E028 3127-E0282 3128-100 3128-150 3128-250 3128-300 3128-70 3202-100A 3202-125A 3202-1506A 3202-150A 3202-175A 3202-200A 3202-25A 3202-25FA 3202-50FA 3202-753A 3202-75A 3203-1004A 3203-100A 3203-125A 3203-1506A 3203-150A 3203-175A 3203-1A 3210-50FA 3210-753A 3210-75A 3220-100 3220-30 3220-50 3220-75 3221-1000 3590-657A 3590-803A 3590-855A 3590-857A 3590-953A 3591-100A 3591-125A 3591-150A 3591-175A 3591-25A 3591-50A 3591-75A 3594-100A 3594-25A 3594-50A 3594-75A 3631-25 3631-75 3632-25 3633-100 3633-1000 3633-200 3633-300 3221-200 3221-225 3221-300 3221-32 3221-50 3221-500 3221-63 3222-1000 3222-150 3222-1500 3222-300 3222-500 3222-600 3222-63 3224-3000 3224-4000 3224-5000 3225-125 3225-1300 3225-1700 3225-2100 3225-500 3225-900 3226-1001 3226-1501 3226-1751 3226-2001 3226-2251 3226-2501 3226-2751 3226-3001 3227-10 3227-100 3227-1004 3227-12 3227-123 3227-125 3227-150 3227-175 3227-2 3227-20 3227-200 3227-202 3227-225 3227-232 3227-25 3227-250 3227-275 3227-3 3227-30 3227-300 3227-363 3227-4 3227-40 3227-50 3227-504 3227-6 3560-25SA
|
3227-63
3227-75 3227-8 3227-88 3227-E01 3227-E012 3227-E0122 3227-E016 3227-E02 3227-E024 3227-E028 3227-E0282 3228-100 3228-150 3228-250 3228-300 3228-70 3229-100 3229-1000 3229-125 3229-150 3229-175 3229-200 3229-225 3229-250 3229-275 3229-300 3229-325 3229-350 3229-375 3229-400 3229-425 3229-450 3229-475 3229-500 3229-525 3229-550 3229-575 3229-600 3633-400 3633-500 3633-600 3633-700 3633-800 3633-900 3634-1300 3634-1500 3634-2100 3634-3100 3634-350 3634-4100 3634-500 3634-5100 3634-6100 3636-25 3636-50 3637-50 3638-1100 3638-200 3638-500 3638-900 3639-100 3639-125 3639-150 3639-175 3639-200 3639-2001 3639-225 3639-25 3639-3001 3639-4001 3639-50 3639-75 3641-1100 3641-200 3641-500 3641-900 3701-100 3701-125 3701-150 3701-175 3701-200 3701-25 3701-50 3701-75 3229-625 3229-650 3229-675 3229-700 3229-725 3229-75 3229-750 3229-775 3229-800 3229-825 3229-850 3229-875 3229-900 3229-925 3229-950 3229-975 3230-25A 3230-25BA 3231-100A 3231-50A 3231-75A 3232-100A 3232-100BA 3232-125A 3232-125BA 3232-150A 3232-150BA 3232-175A 3232-175BA 3232-25A 3560-25A
|
3232-25BA
3232-50A 3232-50BA 3232-75A 3232-75BA 3233-100A 3233-100BA 3233-125A 3233-125BA 3233-150A 3233-150BA 3233-175A 3233-175BA 3233-2 3233-25A 3233-25BA 3233-3 3233-4 3233-5 3233-50A 3233-50BA 3233-6 3233-7 3233-75A 3233-75BA 3234-1 3234-2 3234-25A 3234-50A 3235-25A 3235-50A 3236-100B 3236-125B 3236-150B 3236-175B 3236-200B 3236-4B 3236-5B 3236-6B 3236-75B 3236-7B 3236-8B 3238-100 3238-25 3238-3 3238-4 3238-50 3238-75 3239-253 3239-253F 3239-253S 3239-254F 3240-100 3240-100S 3240-150 3240-150S 3240-200 3240-25 3240-25S 3240-300 3240-300S 3240-50 3240-50S 3240-75 3240-B100S 3240-B150S 3240-B25S 3240-B300S 3240-B50S 3241-100 3241-150 3241-200 3241-25 3241-300 3241-50 3241-75 3241-B100 3241-B150 3241-B25 3241-B300 3241-B50 3260-100A 3260-100SA 3260-25A 3260-25SA 3260-50A 3260-50SA 3260-75A 3260-75SA 3261-1E 3261-1F 3261-25A 3261-25BA 3261-25CA 3261-25DA 3261-25EA 3261-25FA 3261-2C 3261-2D 3261-2E 3261-2F 3261-50A 3261-50BA 3261-50CA 3261-50DA 3261-50EA 3261-50FA 3262-25A 3262-50A 3263-06 3263-06B 3263-15A 3263-15B 3263-1B 3263-2 3560-100SA |
3263-25A
3263-25B 3263-2B 3263-50B 3264-06 3264-105 3264-12 3264-15 3264-18 3264-24 3264-30 3264-31 3264-36 3264-42 3264-45 3264-60 3264-75 3264-90 3266-100BA 3266-25BA 3266-25CA 3266-25DA 3266-25EA 3266-50BA 3266-75BA 3280-100A 3280-125A 3280-150A 3280-175A 3280-200A 3280-25A 3280-50A 3280-75A 3280-SP1 3280-SP2 3281-125A 3281-150A 3281-175A 3281-200A 3281-25A 3281-50A 3281-75A 3281-S1 3281-S125A 3281-S150A 3281-S175A 3281-S2 3281-S200A 3281-S25A 3281-S3 3281-S4 3281-S50A 3281-S6 3281-S7 3281-S75A 3281-S8 3281-SP1 3281-SP2 3281-SP3 3281-SP4 3281-SP5 3281-SP6 3281-SP61 3281-SP62 3281-SP63 3282-100 3282-25 3282-50 3282-75 3283-1 3283-100A 3283-125A 3283-150A 3283-175A 3283-2 3283-200A 3283-25A 3283-3 3283-4 3283-5 3283-50A 3283-6 3283-7 3283-75A 3283-8 3285-10 3287-100A 3287-100B 3287-25B 3287-50B 3287-75A 3287-75B 3290-803A 3290-855A 3290-857A 3290-953A 3291-100 3291-125 3291-150 3291-175 3291-25 3291-50 3291-75 3292-100 3292-25 3292-50 3292-75 3293-131 3293-132 3293-133 3294-100 3294-25 3294-50 3294-75 3296-1000A 3560-100A
|
3296-100A
3296-200A 3296-300A 3296-400A 3296-500A 3296-600A 3296-700A 3296-800A 3296-900A 3297-100 3297-12 3297-16 3297-20 3297-200 3297-24 3297-28 3297-300 3297-32 3297-36 3297-4 3297-400 3297-500 3297-600 3297-700 3297-8 3297-800 3297-900 3331-100A 3331-125A 3331-150A 3331-17A 3331-25A 3331-50A 3331-75A 3332-100 3332-25 3332-25B 3332-50 3332-75 3333-25 3400-100 3400-25 3400-50 3400-75 3506-1000A 3506-100A 3506-150A 3506-300A 3506-301A 3506-400A 3506-500A 3506-600A 3506-700A 3506-800A 3506-900A 3520-100 3520-30 3520-50 3520-75 3521-1000 3521-1500 3521-175 3521-2000 3530-100A 3530-100BA 3530-25A 3530-25BA 3530-50A 3530-50BA 3530-75A 3530-75BA 3532-100A 3532-100BA 3532-125A 3532-125BA 3532-150A 3532-150BA 3532-175A 3532-175BA 3532-25A 3532-25BA 3532-50A 3532-50BA 3533-100A 3533-100BA 3533-125A 3533-125BA 3533-150A 3533-150BA 3533-175A 3533-175BA 3533-25A 3533-25BA 3533-50A 3533-50BA 3533-75A 3533-75BA 3534-25A 3534-50A 3538-100 3538-25 3538-50 3538-75 3539-253A 3539-253FA 3539-253SA 3539-254FA 3540-100 3540-150 3540-300 3540-50 3540-B100 3540-B150 3540-B25 3540-B300 3540-B50 3560-75A 3560-75SA |
Đồng hồ so
Đồng hồ so là một dụng cụ đo so sánh kết hợp chuyển động quay tròn của bánh răng và sự di chuyển lên xuống của đầu đo để thể hiện kết quả đo thông qua chỉ số của kim đồng hồ.
Đồng hồ so được phân loại như sau:
– Loại tiêu chuẩn:
Đầu đo và trục đo có thể di chuyển lên và di chuyển xuống. Vạch đo từ 0.01mm, 0.001mm, 0.002mm và có thể đo trong phạm vi từ 1-10, 0-1mm.
– Loại chân Què (Đòn bẩy)
Sử dụng nguyên lý đòn bẩy để khuyết đại sự dịch chuyển của đầu đo. Nó cũng có thể gọi là đồng hồ so. Đầu đo nhỏ và góc đo có thể thay đổi tự do, rất tiện dụng khi đo các không gian nhỏ.
– Loại đo đơn (Dài)
Đây là loại có phạm vi đo lớn, vạch đo từ 0.01m, phạm vi đo từ 30mm, 50mm, 80mm, 100mm.
Mã sản phẩm thước lá Insize:
3208-1
3208-100B 3208-125B 3208-150B 3208-175B 3208-2 |
3208-200B
3208-25B 3208-3 3208-50B 3208-6 3208-73208-2 |
3208-4
3208-5 3208-75B 3208-8
|
Căn Lá
Thước căn lá là một loại dụng cụ đo được mọi người biết đến với thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng trong việc mang đi và sản phẩm được các thương hiệu hàng đầu trên thế giới chuyên về dụng cụ thiết kế ra nhằm thỏa mãn và đáp ứng tối ưu mọi nhu cầu của người tiêu dùng.
Tùy theo nhu cầu sử dụng khác nhau, các lá thành phần cũng sẽ khác nhau để từ đó tạo ra một quy chuẩn thông dụng nhất. Thước căn lá được là bằng đồng thường thích hợp cho các ứng dụng đo khe hở của các loại vật liệu có từ tính Hay thước có áo ôm hay khuôn bên ngoài thường được làm bằng thép hoặc inox tùy loại.
Một số loại thước căn lá cơ bản như sau:
- Thước căn lá có độ chính xác cao.
- Thước căn lá tiêu chuẩn và đa dụng.
Loại thước này thường được ứng dụng nhiều trong các ngành xe hơi hay động cơ đốt trong. Bảo dưỡng công nghiệp, hoặc phòng thí nghiệm, thậm chí là dùng trong cơ khí chế tạo máy.Thường được làm bằng chất liệu thép đàn hồi có độ dài là 100mm. mỗi bộ sẽ có nhiều độ dày khác nhau.
- Thước căn lá Inox, Stainless Steel
Là loại thước có độ chính xác cao, có dung sai đáng ứng tiêu chuẩn T2
- Thước căn lá đo khe hở Vogel Germany
Với lớp vỏ kẹp được làm từ thép tấm hợp kim nickel hoặc bằng đồng thau dùng để ứng dụng trong môi trường từ tính, hay làm bằng inox để dùng cho môi trường tiếp xúc với các hóa chất ăn mòn hay môi chất ăn mòn và có nút khóa. Đơn vị đo chủ yếu của các lá thường là mm. Dung sai bề dày quan hệ với kích thước hệ mét.
Mã sản phẩm thước lá:
7110-2000
7110-2000Q 7110-200Q 7110-300 |
7110-3001
7110-3001Q 7110-300Q 7110-500 |
7110-500Q
7110-600 7110-600Q |
Nivo cân máy – Thước thuỷ
Thước thuỷ nivo là sản phẩm được dùng để đo góc, đo cân bằng cho những vật dụng, thí nghiệm, hay dùng đo đạc sự tính toán của nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau. Được sử dụng nhiều nhất là kiểm tra chất lượng của công trình. Nivo đảm bảo giúp đo góc nghiêng bề mặt theo phương ngang hoặc thẳng đứng với độ chính xác cao dựa vào bọt nước di chuyển.
Mã sản phẩm NIVO-Thước thuỷ Insize:
4902-150
4902-200 4902-300 4902-C150 4902-C200 4902-C300 4903-150A 4903-200A 4903-300A 4903-C150 |
4903-C200
4903-C300 4904-150 4904-200 4904-300 4905-160 4905-200 4905-300 4905-500 4905-B160 |
4905-B200
4905-B300 4905-B500 4906-150 4906-150M 4906-200 4906-200M 4906-300 4906-300M 4906-B150 |
4906-B160M
4906-B200 4906-B200M 4906-B300 4906-B300M 4907-90 4908-100 4909-60 4909-80 4910-400 |
4910-600
4911-600 4911-800 4912-100 4913-250 4914-1000 4914-1200 4914-2000 4914-300 4914-600 |
4914-800
4918-1000 4918-1200 4918-2000 4918-300 4918-600 4918-800 |
Máy đo lực – Sức căng – Sức nén
Máy đo lực là thiết bị đo sự chịu đựng của đối tượng cần kiểm tra giúp đánh giá sức bền và sức chịu đựng của vật thể. Máy đo lực có nhiều loại, dạng đo khác nhau ví dụ như:
- Đo lực ma sát
- Đo lực siết bu lông
- Đo lực đẩy
- Đo lực căng – Lực kéo.
- Đo lực nén
- Mã sản phẩm Máy đo lực – Sức căng – Sức nén thuộc hãng INSIZE:
ISF-1DF10 ISF-1DF100
ISF-1DF1000
ISF-1DF50
ISF-1DF500
ISF-DF100A
ISF-DF10A
ISF-DF10KA
ISF-DF1KA
ISF-DF200A
ISF-DF20A
ISF-DF20KA
ISF-DF2KA
ISF-DF500A
ISF-DF50A ISF-DF5A
ISF-DF5KA
ISF-DF-PRINTER
ISF-F10
ISF-F100
ISF-F1K
ISF-F20
ISF-F200
ISF-F30
ISF-F300
ISF-F50
ISF-F500
ISF-H20A
ISF-H20D ISF-HTS500
ISF-MT1K
ISF-MT1K-SCALE
ISF-MT500
ISF-P30A
ISF-P30D
ISF-S10
ISF-S100
ISF-S1000
ISF-S1000-U
ISF-S100-U
ISF-S10-U
ISF-S20
ISF-V10D
ISF-S200 ISF-S2000 ISF-S2000-U
ISF-S200-U
ISF-S20-U
ISF-S30
ISF-S300
ISF-S300-U
ISF-S30-U
ISF-S50
ISF-S500
ISF-S5000
ISF-S5000-U
ISF-S500-U
ISF-S50-U
ISF-TG1 ISF-TG10
ISF-TG100
ISF-TG150
ISF-TG1D5
ISF-TG3
ISF-TG30
ISF-TG300
ISF-TG5
ISF-TG50
ISF-TG500
ISF-TGD1
ISF-TGD3
ISF-TGD5
ISF-V10A
Máy đo độ dày
Máy đo độ dày là thiết bị cầm tay được sử dụng để đo độ dày của vật liệu hoặc mẫu nhất định ví dụ như: độ dày kim loại, gốm, sứ, độ dày lớp phủ,…. Hiện nay, máy đo độ dày thường được sử dụng trong các hoạt động sản xuất hay chế tạo máy móc, đảm bảo độ dày tuân thủy theo các quy định để đảm bảo các sản phẩm, máy móc có độ bền cao, đạt chất lượng.
Đo độ dày có hai phương pháp đo phổ biến nhất đó là:
- Đo độ dày siêu âm
Máy đo độ dày siêu âm sử dụng sóng âm thanh để đo độ dày của mẫu bằng cách đo lượng thời gian cần thiết để âm thanh truyền qua mẫu và quay lại máy đo. Đây là một kỹ thuật kiểm tra không phá hủy để có thể đo được chiều dày của một vật thể.
Sử dụng các loại máy đo độ dày bằng siêu âm mang đến khả năng đo chính xác, sử dụng đơn giản chỉ với các bước thực hiện dễ dàng. Do vậy, việc sử dụng máy đo độ dày siêu âm mang lại lợi ích tốt nhất để đảm bảo độ chính xác, tiện lợi, không cần phá hủy các vật liệu.
Dải tần số siêu âm trong máy kiểm tra thường sử dụng trong khoảng giữa 200kHz và 20 MHz. Trong một số thiết bị đặc biệt người ta có thể sử dụng tần số thấp đến 50kHz hoặc cao tới 200MHz.
- Đo độ dày bằng phương pháp từ tính
Máy đo độ dày hoạt động dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và dòng điện xoáy được thực hiện bởi đầu dò cảm biến. Khi đặt đầu dò lên bề mặt lớp phủ, sẽ tiến hành đo dựa trên sự thay đổi từ trường giữa hai lớp là lớp phủ và lớp vật liệu.
Sau đó, các biến thiên của dòng điện sẽ được đầu dò thu thập để chuyể thành tín hiệu điện và chuyển về máy. Bộ xử lý dữ liệu của máy sẽ tiến hành phân tích và đưa ra kết quả nhanh chóng đảm bảo độ chính xác cao. Đây là nguyên lý hoạt động cảm ứng điện tử để có thể đo được độ dày cho các lớp phủ, lớp sơn và lớp mạ.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
2861-10
2862-101 2862-102 2863-10 2866-10 |
2867-10
2871-10 2871-101 2872-10 2873-10 |
2874-02
2875-30 2875-50 2876-10 9501-1200 |
9501-1200-FE
9501-1200-FE10 9501-1200-FE90 9501-1200-NFE 9501-1200-SPC |
Máy đo độ cứng
Độ cứng kim loại hay vật liệu rắn là khả năng chịu đựng (chống lại sự biến dạng) của vật liệu rắn dưới tác dụng của một lực nào đó, thường là lực xuyên thấu (đâm thủng). Điều này có ý nghĩa rất quan trọng, trong lĩnh vực gia công tạo hình sản phẩm.
Đối với một số vật liệu, sau khi trải qua quá trình tôi luyện, sẽ trở nên “cứng” hơn so với trước đó. Và để xác định được điều này, người ta đã phát minh ra rất nhiều phương pháp đo, xây dựng thang đo tương ứng.
Máy đo độ cứng được chia thành các phương pháp đo khác nhau như:
- Máy đo độ cứng siêu âm
- Máy đo độ cứng Shore
- Máy đo độ cứng Rockwell
- Máy đo độ cứng Brinell
- Máy đo độ cứng Vickers
ưu điểm chung của máy đo độ cứng:
- Thiết kế tiện dụng, mẫu mã đa dạng đẹp mắt. Có 2 dạng chủ yếu là cầm tay và để bàn.
- Được sản xuất theo các tiêu chuẩn đã được công bố, đảm bảo an toàn và độ chính xác.
- Độ bền cao nhờ làm bằng các chất liệu chất lượng tốt.
- Là các máy kỹ thuật số vận hành máy đơn giản, sử dụng dễ dàng.
- Cung cấp kết quả bằng con số cụ thể, chính xác, không mang tính tương đối.
- Tốc độ đo nhanh chóng, độ chính xác của kết quả cao.
- Chế độ vệ sinh đơn giản, chế độ bảo hành lâu dài và bảo đảm.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
ISH-OS2
ISH-OS2-W4 ISH-PHA ISH-PHB ISH-PH-SP9 ISH-R1015 ISH-R1113 ISH-R12517 ISH-R14530 ISH-R150 ISH-R150-HRB-INDENTER ISH-R150-HRC-INDENTER |
ISH-R16530
ISHR-B141 ISHR-D121 ISH-RD200 ISHR-M111 ISHR-P151 ISH-RSR400 ISH-RSR500 ISH-RSR600 ISH-RSR700 ISH-RSR700 ISHR-T100-U |
ISHR-T400
ISHR-T500 ISHR-T600 ISHR-T-SOFTWARE ISH-S30A ISH-S30D ISH-SAM ISH-SC ISH-SPHA-DL ISH-SPHA-G ISH-SR1015 ISH-SR1113 |
ISH-SR12517
ISH-SR14530 ISH-SR16530 ISH-STAC ISH-STD ISH-TDV1000A ISH-TDV-20X ISHU-330 ISHW-B70 ISHW-B75 ISHW-L20A ISHW-L20B |
Đồng hồ đo lỗ
Đồng hồ đo lỗ là thiết bị chuyên dùng để đo đường kích trong của sản phẩm với độ chính xác cao. Thông thường chúng ta có thể dùng thước cặp để đo đường kính lỗ. nhưng đối với thiết bị này người dùng có thể đo bên trong lòng ống một cách dễ dàng nhất.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
2322-100A
2322-160A 2322-161A 2322-250A 2322-35A 2322-450A 2322-60A 2348-210 2395-400 2421-12 2421-121 2421-1D4 2421-20 2421-4 2428-12 2428-22 2428-250 2428-510 2428-55 2429-12 2429-20 2429-4 2429-7D5 2430-100 2430-180 2430-24 2430-60 2421-7D5 2827-250A 2827-450A
|
2430-40
2427-2D5 2427-2D75 2427-3 2427-3D25 2427-3D5 2427-3D75 2427-4 2427-4D5 2427-5 2427-5D5 2427-6 2427-6D5 2427-7 2427-7D5 2427-8 2427-8D5 2427-9 2828-800A 2852-10 2852-18 2854-T160 2854-T3 2921-100 2921-150 2921-220 2921-360 2921-52 2921-530 2921-70 |
2427-1D75
2427-2 2427-20 2427-2D25 2422-150 2422-300 2422-35 2422-510 2422-60 2422-800 2431-120 2431-170 2431-35 2431-55 2431-80 2432-105 2432-210 2432-280 2432-500 2432-70 2433-120 2433-180 2433-300 2437-410 2437-510 2437-800 2491-250 2724-S160 2724-S3 2426-2
|
2430-255
2430-330 2423-S2 2424-110 2424-300 2424-50 2424-600 2425-12 2425-20 2425-8 2426-4D5 2426-5 2426-5D5 2426-6 2426-6D5 2426-7 2426-7D5 2426-8 2426-8D5 2426-9 2426-1 2426-10 2426-11 2426-12 2426-13 2426-14 2426-15 2426-16 2426-17 2426-18 |
2426-15
2426-16 2426-17 2426-18 2426-19 2426-1D1 2426-1D2 2426-1D3 2426-1D4 2426-1D75 2426-2 2426-20 2426-2D25 2426-2D5 2426-2D75 2426-3 2426-3D25 2426-3D75 2426-4 2426-4D5 2426-5 2426-5D5 2426-6 2426-6D5 2426-7 2426-7D5 2426-8 2426-8D5 2426-9 2426-19
|
2426-20
2426-2D25 2426-2D5 2426-2D75 2426-3 2426-3D25 2426-3D5 2426-3D75 2426-1D1 2426-1D2 2426-1D3 2426-1D4 2426-1D75 2426-HOLDER1 2426-HOLDER2 2426-N1D4 2426-N20 2426-4 2426-N2D25 2426-N4 2426-N9 2427-10 2427-11 2427-12 2427-13 2427-14 2427-15 2427-16 2427-17 2427-18 2427-19 2827-60A |
Bàn MAP
Bàn MAP (hay còn được gọi là bàn rà phẳng) bằng đá granite hoặc bằng gang là một tấm mặt phẳng, được sử dụng là mặt phẳng chuẩn để đo các chi tiết chính xác trong gia công cơ khí. Tấm bề mặt thường được sử dụng làm mặt chuẩn cho tất cả các phép đo đến phôi gia công, do đó một bề mặt có độ bằng phẳng chính xác rất cao với dung sai 0.005 ~ 0.013/100 mm.
Bàn máp là một công cụ rất phổ biến trong ngành công nghiệp sản xuất và thường gắn liền với các thiết bị kiểm tra kiểu robot như máy đo tọa độ. Mặt bàn thường là hình vuông hoặc hình chữ nhật.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
6900-0101
6900-0106 6900-0128 6900-0161 6900-0201 6900-0202 6900-032 6900-042 6900-044 6903-B |
6900-1106
6900-1128 6900-1161 6900-1201 6900-1202 6900-132 6900-142 6900-144 6900-153 6902-85H |
6900-164
6900-166 6900-185 6902-101A 6902-101H 6900-053 6900-064 6900-066 6900-085 6900-1101 |
6902-106H
6902-128A 6902-128H 6902-161H 6902-161A 6902-64A 6902-64H 6902-66A 6902-66H 6902-85A |
Thước đo góc
Thước đo góc là sản phẩm không hề xa lạ với mọi người. Khi đi học mọi người chắc chắn cũng đã từng sử dụng. Ngoài ra ở ngoài thực tế thước đo góc được sử dụng nhiều nhất là ở ngành cơ khí, thiết kế và xây dựng. Thước đo góc giúp người dùng có thể tính toán, đo đạc được các góc, cạnh có độ chính xác cao nhất.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
2372-360
2373-360 4797-100 4797-150 |
2374-320
4780-85A 4799-1120 4799-1150 |
2374-320D
4781-85A 4799-1300 4799-180 |
4797-250
4797-300 4799-1200 4797-200 |
Thước đo độ cao, chiều sâu
Đối với thước đo chiều cao, đây là một loại dụng cụ đo dùng trong cơ khí. Loại thước này có độ chính xác cao, chúng thường được sử dụng để đo chiều dọc của đối tượng hoặc đánh dấu các khoảng cách thẳng đứng từ các cơ sở của một đối tượng đo. Thước đo chiều cao này thường được sử dụng chủ yếu trong sản xuất, gia công và chế tạo cơ khí.
Còn đối với thước đo chiều sâu,đây thường được dùng để đo độ sâu của một chi tiết, hay độ sâu của rãnh, bậc ren trong các chi tiết ở động cơ thiết bị cơ khí…. Loại này đa phần thường không có tính vạn năng, do vậy mà mỗi chi tiết máy khác nhau thì lại phải cần một dụng cụ riêng biệt với nhiều kích cỡ khác nhau.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
7150-SC1
7150-SC10 7150-SC2 7150-SC3 7150-SC4 7150-SC6 7150-SC7 7150-SC8 7150-SC9 1243-2001 2142-302 2143-101 |
1240-150
1240-1501 1240-200 1240-2001 1240-300 1240-3001 1240-500 1240-5001 2141-302 2142-101 2142-102 2142-301 |
1244-30
1247-1000 1247-1001 1247-150 1247-1501 1247-200 1247-2001 1247-300 1247-3001 2141-201A 2141-202A 2141-301 |
1248-150
1248-1501 1248-200 1248-2001 1248-300 1248-3001 1249-150 1249-1501 1249-200 1249-2001 1249-300 1249-3001 |
Camera Nhiệt
Camera nhiệt là một trong những thiết bị mới tại Việt Nam, thiết bị chỉ được sử dụng trong những lĩnh vực kiểm tra riêng biệt. Trong những năm trở lại đây, camera nhiệt đang được sử dụng vào rất nhiều ứng dụng từ công nghiệp cho đến dân dụng, cứu nạn, kiểm tra y tế và đặc biệt hơn nữa là ngành năng lượng tái tạo. Giúp kỹ sư có thể biết được mức nhiệt mà tấm solar đang hấp thụ Quang năng.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE
9130-H360 9131-B350
Kính hiển vi
Kính hiển vi là một thiết bị dùng để quan sát các vật thể có kích thước nhỏ bé mà mắt thường không thể quan sát được bằng cách tạo ra các hình ảnh phóng đại của vật thể đó.
Kỹ thuật quan sát và ghi nhận hình ảnh bằng các kính hiển vi được gọi là kỹ thuật hiển vi (microscopy). Ngày nay, kính hiển vi có thể bao gồm nhiều loại từ các kính hiển vi quang học sử dụng ánh sáng khả kiến, cho đến các kính hiển vi điện tử, hay các kính hiển vi quét đầu dò, hoặc các kính hiển vi phát xạ quang… Kính hiển vi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành như vật lý, hóa học, sinh học, khoa học vật liệu, y học, nhà máy sản xuất điện tử và được phát triển không chỉ là công cụ quan sát mà còn là một công cụ phân tích mạnh.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE:
5101-M500
5101-M500BD 5102-M600 5102-M600BD 5103-M1000 5103-M1000BD 5104-M700 ISM-M2000 ISM-PM100 ISM-PM200 ISM-PM200SA ISM-PM200SB ISM-ZS30 ISM-ZS50 |
5106-M50
5106-M50T 5301-D400 5302-AF105 5303-AF103 5305-ZS80 5307-ID100A ISM-DL500 ISM-DL500-U ISM-DL510 ISM-DL510-U ISM-DM40 ISM-ZS100T ISM-ZS200 |
ISD-VMM205
ISD-VMM205A ISD-VMM205D ISD-VMM205DA ISD-VMM215 ISD-VMM215A ISD-VMM215D ISM-DL300 ISM-DL301 ISM-DL302 ISM-DL400 ISM-DL400-U ISM-WSTD ISM-ZS100 |
ISD-VMM215DA
ISD-VMM225 ISD-VMM225A ISD-VMM225D ISD-VMM225DA ISD-VMM235 ISD-VMM235A ISD-VMM235D ISD-VMM235DA ISM-CM20 ISM-PM40 ISM-PM50 ISM-POL1000 ISM-WF200 ISM-ZS50T |
Đo độ bóng, độ nhám
Máy đo độ bóng hay còn gọi là độ nhám bề mặt vật liệu được biết đến để đo, phân tích kết quả các số liệu đo độ bóng, độ nhám cho kết quả chính xác. Đây là loại thiết bị được sử dụng phổ biến trong công nghiệp, phục vụ trong các ngành sản xuất, cơ khí.
Do các dụng cụ cắt, tiện và mài dù chính xác nhất cũng có thể tạo ra các biến thể bề mặt hay được gọi là độ nhám mà độ nhám này sẽ gây ảnh hưởng đáng kể đến hiệu suất của máy móc hoặc thậm chí gây hư hỏng, phá huỷ cơ cấu máy, vậy nên cần phải đánh giá bề mặt vật để đảm bảo rằng thiết bị đang hoạt động ở mức độ chính xác nghiêm ngặt cũng như đảm bảo chất lượng của sản phẩm sản xuất ra.
Mã sản phẩm phổ biến thuộc hãng INSIZE:
ISR-C002
ISR-C003 ISR-C300 ISR-CS017 ISR-CS018 ISR-CS130-W ISR-S1000A ISR-S1000B ISR-S300 |
ISR-CS315
ISR-CS316 ISR-CS317 ISR-CS318 ISR-CS319 ISR-CS320 ISR-S400 ISR-S400-SB10R2 ISR-S500 |
ISR-CS321
ISR-CS322 ISR-CS323 ISR-CS325 ISR-CS326 ISR-CS328 ISR-CS329 ISR-CS331 ISR-CS333 ISR-CS334 |
ISR-CS335
ISR-CS336 ISR-RS525X ISR-RS526X ISR-RS527X ISR-RS528X ISR-RS529X ISR-RS530X ISR-RS531X ISR-SB10A-R2 |
Phụ trách tư vấn và bán hàng:
Mr. Tuấn | Tel: 0367887685 | Zalo: 0367887685