Thông số kỹ thuật:
– Lắp đặt: Gắn ray
– Đầu vào:
+ 2 đầu vào cho điện áp DC, dòng điện DC, nhiệt độ(RTD, TC) và điện trở. ( Xem các biến đầu vào và dải đo trong datasheet)
+ Đo điện áp DC lên đến 600VDC (không thể đo dòng với cấu hình đầu vào 2 x mA sau đó).
– Đầu ra:
+ Đầu ra analog (1 và 2): Dải dòng điện trực tiếp ± 20 mA, dải điện áp trực tiếp ± 10 V
+ Kết nối rơ-le đầu ra: 1 cực (tiếp điểm thường mở NO)
– Có thể cài đặt cấu hình và lập trình cho SINEAX V604s bằng phần mềm CB-manage miễn phí.
– Nguồn cấp: 24…230 V DC/ 100…230 V AC, 50…400 Hz
Có thể cấu hình bằng phần mềm CB-Manager
Dải làm việc:
Các chức năng đo | Dải đo | Mức đo tối thiểu |
Điện áp DC | – 1000…1000 mV | 2 mV |
Điện áp DC | – 600…600 V | 1 V |
Dòng DC | 50…50 mA | 0,2 mA |
Điện trở | – 0…5000 Ω | 8 Ω |
RTD Pt100 | – 200…850 °C | 20 K |
RTD Ni100 | – 60…250 °C | 15 K |
TC Loại B | 0…1820 °C | 635 K |
TC Loại E | – 270…1000 °C | 34 K |
TC Loại J | – 210…1200 °C | 39 K |
TC Loại K | – 270…1372 °C | 50 K |
TC Loại L | – 200…900 °C | 38 K |
TC Loại N | – 270…1300 °C | 74 K |
TC Loại R | – 50…1768 °C | 259 K |
TC Loại S | – 50…1768 °C | 265 K |
TC Loại T | – 270…400 °C | 50 K |
TC Loại U | – 200…600 °C | 49 K |
TC Loại W5Re-W26 | e 0…2315 °C | 135 K |
TC Loại W3Re-W25 | e 0…2315 °C | 161 K |
Ứng dụng điển hình SINEAX V604s:
ĐO TÍN HIỆU DC
• Các biến đầu vào hoặc các biến được tính toán của SINEAX V604 có thể được tích hợp theo thời gian.
• Một đơn vị vật lý có thể được phân bổ cho mỗi tín hiệu đầu vào
• Mỗi đơn vị có thể được tự do thu nhỏ
ĐO ĐẠC VÀ PHÂN TÍCH AN TOÀN
• Các phép đo chính xác cao tại 2 đầu vào
• Liên kết đo lường an toàn bằng cách đo nhiệt độ dư
• So sánh 2 đầu vào bằng các hàm toán
ĐIỀU KHIỂN I/O TỪ XA
• Đầu ra có thể được cài đặt từ xa thông qua MODBUS
• Rơ le có thể kiểm soát qua MODBUS
PROTECTION OF PERSONS AND PLANTS
• Cách ly giữa đầu vào, đầu ra, nguồn điện và bus
• Giới hạn đo lên tới 300 V DC theo danh mục quá áp loại III
• Giới hạn đo lên tới 600 V DC theo danh mục quá áp loại II
GIÁM SÁT GIỚI HẠN CÁC GIÁ TRỊ
• 4 giá trị giới hạn + 1 cảnh báo *
• 2 rơ le (thay đổi) *
• Đầu ra số (SSO) *
• Giám sát tốc độ thay đổi theo thời gian
GIAO TIẾP
• Giao diện MODBUS/RTU
• 2 đầu ra analog *
• 1 hoặc 2 rơ le *
• Đầu ra số (S0) *
CHUYỂN ĐỔI VÀ ĐIỀU CHỈNH TÍN HIỆU
• Lưu trữ đường đặc tuyến của TC, RTD
• Đường cong đặc tuyến do người dùng định nghĩa với 24 điểm theo tọa độ X, Y
Ứng dụng trên phụ thuộc vào từng mã sản phẩm khách hàng lựa chọn